Đá Dmax 37.5 nhà máy chạy lưới 0x40mm

Đá Dmax 37.5 là loại đá có kích thước hạt lớn nhất (Dmax) là 37.5 mm. Loại đá này thường được nghiền từ đá tự nhiên như đá granite, đá vôi, đá basalt… và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng hạ tầng giao thông, công trình dân dụng và công nghiệp.

Phân loại và nguồn gốc đá Dmax 37.5

Đá Dmax 37.5 có thể được phân loại dựa theo:

  • Nguồn gốc hình thành:
  • Đá granite nghiền: Cứng, bền, ít bị phong hóa.
  • Đá vôi nghiền: Mềm hơn granite, dễ gia công, nhưng kém bền hơn.
  • Đá basalt nghiền: Cường độ rất cao, bền với thời tiết và hóa chất.
  • Mục đích sử dụng:
  • Đá dăm cấp phối (dùng trong nền đường).
  • Đá cho bê tông (dùng trong kết cấu bê tông xi măng).
  • Đá rải nền, móng công trình.
Xem thêm

Ứng dụng của đá Dmax 37.5

Đá Dmax 37.5 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

1. Trong xây dựng đường giao thông

  • Làm lớp móng cấp phối đá dăm (loại 1 và loại 2) theo TCVN 8859:2011.
  • Làm lớp base, subbase cho mặt đường bê tông nhựa.
  • Ổn định nền đường, giúp chịu tải tốt và giảm biến dạng.

2. Trong bê tông xi măng

  • Sử dụng trong bê tông mác cao (≥ 300) để xây dựng cầu, cống, mặt đường bê tông.
  • Làm bê tông khối lớn, giúp giảm lượng xi măng cần thiết.

3. Trong nền móng công trình

  • Làm lớp đệm móng nhà, móng cầu đường.
  • Gia cố nền đất yếu trong các công trình thủy lợi, kè biển, đê điều.

4. Trong các công trình thủy lợi

  • Làm đá kè bờ, chống xói lở.
  • Gia cố thân đập, kênh dẫn nước.
Xem thêm

Các tiêu chuẩn cơ lý của đá Dmax 37.5 được xác định theo TCVN 7570:2006 hoặc ASTM C33.

1. Thành phần hạt

Cỡ sàng (mm) Tỷ lệ lọt sàng (%)
37.5 100
25 85 – 100
19 60 – 85
9.5 10 – 30
4.75 0 – 10

2. Các chỉ tiêu cơ lý quan trọng

Chỉ tiêu Giá trị tiêu chuẩn
Cường độ nén ≥ 80 MPa (tùy loại đá)
Độ hao mòn Los Angeles (LA) ≤ 35%
Độ va đập (AI) ≤ 30%
Hệ số dẹt ≤ 15%
Hàm lượng bụi, bùn, sét ≤ 1%
Độ hút nước ≤ 2%
Xem thêm
  • TCVN 7570:2006 – Yêu cầu đối với cốt liệu lớn cho bê tông.
  • TCVN 8859:2011 – Quy định về cấp phối đá dăm trong nền đường.
  • ASTM C33 – Tiêu chuẩn Mỹ về cốt liệu cho bê tông.
Xem thêm

1. Ưu điểm

Chịu lực tốt – Cường độ cao, thích hợp cho công trình chịu tải lớn.

Ổn định kết cấu – Độ bền tốt, không dễ phong hóa.

Đa dụng – Dùng được trong nhiều lĩnh vực như đường giao thông, bê tông, nền móng…

Giảm co ngót bê tông – Kích thước lớn giúp giảm lượng xi măng cần thiết.

2. Nhược điểm

Trọng lượng lớn, khó thi công hơn so với đá nhỏ hơn.

Cần kiểm soát chất lượng chặt chẽ để đảm bảo kích thước và độ sạch.

Không thích hợp cho bê tông có độ dày nhỏ vì kích thước đá lớn.

Xem thêm
Đặc tính Đá Dmax 37.5 Đá Dmax 25 Đá Dmax 19 Đá Dmax 9.5
Kích thước hạt lớn nhất 37.5 mm 25 mm 19 mm 9.5 mm
Ứng dụng chính Móng đường, bê tông khối lớn Bê tông cường độ cao Đường giao thông Bê tông dân dụng
Khả năng chịu tải Cao Trung bình Trung bình Thấp
Độ rỗng Thấp Trung bình Cao Cao
Xem thêm

1. Tiêu chí lựa chọn

  • Độ sạch cao, ít bụi, ít tạp chất.
  • Hạt có dạng góc cạnh, không quá nhiều hạt dẹt.
  • Cường độ nén cao, phù hợp với mục đích sử dụng.

2. Bảo quản và vận chuyển

  • Tránh lẫn bùn, đất trong quá trình lưu kho.
  • Xếp đống hợp lý, tránh lẫn lộn với các loại đá khác.
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ngấm nước lâu dài làm giảm chất lượng đá.
Xem thêm

Đá Dmax 37.5 là một loại vật liệu quan trọng trong xây dựng và giao thông, có khả năng chịu lực cao, thích hợp cho móng đường, bê tông cường độ cao và gia cố nền móng. Việc lựa chọn đá phải tuân theo các tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo chất lượng công trình.

  • Ứng dụng chính: Móng đường, bê tông xi măng, nền móng.
  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7570:2006, TCVN 8859:2011, ASTM C33.
  • Lưu ý khi sử dụng: Đảm bảo kích thước hạt đúng tiêu chuẩn, kiểm soát chất lượng trước khi thi công.
Xem thêm

Sản phẩm liên quan

Đá 5-10 cho Bê Tông Xi Măng
Đá 5-10 cho Bê Tông Xi Măng
Kích thước 5-10mm. Được sản xuất nghiền sàng qua hệ thống vo lại để đảm bảo thoi dẹt. Đồng thời qua công đoạn rửa nước để đảm bảo độ sạch
Đá 5-20 cho Bê Tông Xi Măng
Đá 5-20 cho Bê Tông Xi Măng
Kích thước 5-20mm. Được sản xuất nghiền sàng qua hệ thống vo lại để đảm bảo thoi dẹt <15%. Đồng thời qua công đoạn rửa nước để đảm bảo độ sạch <1%, màu sắc xanh, xám, đen lợt phụ thuộc vỉa đá khai thác
Cát Nghiền cho Bê Tông Xi Măng
Cát Nghiền cho Bê Tông Xi Măng
Kích thước 0-6mm. Được sản xuất nghiền sàng và qua hệ thống vo VSI. Đồng thời qua công đoạn rửa nước để đảm bảo độ sạch.
Đá 0x4 (hay đá dăm)
Đá 0x4 (hay đá dăm)
Đá 0x4 (hay đá dăm): là loại đá xây dựng được sản xuất từ đá thiên nhiên.
Đá 0x5 nhà máy chạy lưới 0x8mm
Đá 0x5 nhà máy chạy lưới 0x8mm
Đá 0x5 (còn gọi là đá mi bụi, đá dăm 0-5 mm) là loại đá có kích thước từ 0 mm đến 5 mm.
Đá 5×10 nhà máy chạy lưới 8x13mm
Đá 5×10 nhà máy chạy lưới 8x13mm
Đá 5x10 (còn được gọi là đá mi sàng hay đá 5-10 mm) là loại đá dăm có kích thước hạt từ 5 mm đến 10 mm
Đá 10×16 nhà máy chạy lưới 13x18mm
Đá 10×16 nhà máy chạy lưới 13x18mm
Đá 10x16 là loại đá dăm có kích thước từ 10 mm đến 16 mm
Đá 16×22 nhà máy chạy lưới 18x25mm
Đá 16×22 nhà máy chạy lưới 18x25mm
Đá 16x22 là loại đá dăm có kích thước hạt từ 16 mm đến 22 mm