Đá Dmax 25 nhà máy chạy lưới 0x33mm

Đá Dmax 25 là loại đá có kích thước hạt lớn nhất (Dmax) là 25 mm. Đây là loại đá dăm hoặc đá nghiền từ đá tự nhiên (đá vôi, đá granite, đá basalt…), thường được sử dụng trong bê tông, nền móng công trình và xây dựng đường giao thông.

Phân loại và nguồn gốc đá Dmax 25

  • Phân loại theo nguồn gốc đá
  • Đá granite nghiền: Cứng, bền, ít bị phong hóa.
  • Đá vôi nghiền: Mềm hơn, dễ gia công nhưng chịu lực kém hơn.
  • Đá basalt nghiền: Rất cứng, chịu lực tốt, bền với thời tiết.
  • Phân loại theo mục đích sử dụng
  • Đá cho bê tông (được dùng trong bê tông cường độ cao).
  • Đá làm nền móng (dùng cho công trình xây dựng).
  • Đá dăm cấp phối (dùng trong nền đường giao thông).
Xem thêm

1. Trong bê tông xi măng

  • Bê tông kết cấu chịu lực cao (≥ M300).
  • Bê tông mặt đường, cầu, bến cảng, sân bay.
  • Bê tông đúc sẵn: cột, dầm, sàn, cọc…

2. Trong nền móng công trình

  • Làm lớp đệm móng nhà, móng cầu, nền kho bãi.
  • Làm móng đường giao thông, giúp tăng độ chịu tải.

3. Trong xây dựng đường giao thông

  • Lớp móng cấp phối đá dăm (loại 1 hoặc loại 2) theo TCVN 8859:2011.
  • Làm lớp base, subbase trong kết cấu đường ô tô.

4. Trong các công trình thủy lợi

  • Gia cố nền đất yếu, đắp kè, chống xói lở.
  • Làm lớp bảo vệ chân đập, kênh mương.
Xem thêm

Các tiêu chuẩn cơ lý của đá Dmax 25 được xác định theo TCVN 7570:2006 hoặc ASTM C33.

1. Thành phần hạt

Cỡ sàng (mm) Tỷ lệ lọt sàng (%)
25.0 100
19 85 – 100
9.5 40 – 70
4.75 0 – 10

2. Các chỉ tiêu cơ lý quan trọng

Chỉ tiêu Giá trị tiêu chuẩn
Cường độ nén ≥ 80 MPa (tùy loại đá)
Độ hao mòn Los Angeles (LA) ≤ 35%
Độ va đập (AI) ≤ 30%
Hệ số dẹt ≤ 15%
Hàm lượng bụi, bùn, sét ≤ 1%
Độ hút nước ≤ 2%
Xem thêm
  • TCVN 7570:2006 – Yêu cầu đối với cốt liệu lớn cho bê tông.
  • TCVN 8859:2011 – Quy định về cấp phối đá dăm trong nền đường.
  • ASTM C33 – Tiêu chuẩn Mỹ về cốt liệu cho bê tông.
Xem thêm

1. Ưu điểm

  • Chịu lực tốt – Cường độ cao, thích hợp cho công trình chịu tải.
  • Kích thước phù hợp – Dễ phối trộn với xi măng, không quá lớn như Dmax 37.5.
  • Độ rỗng hợp lý – Hỗ trợ thoát nước và tăng độ bền công trình.
  • Đa dụng – Dùng được cho bê tông, móng đường, nền công trình…

2. Nhược điểm

  • Không thích hợp cho bê tông có tiết diện nhỏ vì kích thước hạt lớn.
  • Cần kiểm soát chất lượng chặt chẽ để đảm bảo thành phần hạt đồng đều.
Xem thêm
Đặc tính Đá Dmax 25 Đá Dmax 37.5 Đá Dmax 19 Đá Dmax 9.5
Kích thước hạt lớn nhất 25 mm 37.5 mm 19 mm 9.5 mm
Ứng dụng chính Bê tông, móng đường Móng đường, bê tông khối lớn Bê tông dân dụng Bê tông mác thấp
Khả năng chịu tải Cao Rất cao Trung bình Thấp
Độ rỗng Trung bình Thấp Cao Rất cao
Xem thêm

1. Tiêu chí lựa chọn

  • Hạt đá có kích thước đồng đều, ít hạt dẹt.
  • Bề mặt sạch, không có tạp chất như bụi, bùn, sét.
  • Cường độ nén cao, phù hợp với yêu cầu của công trình.

2. Bảo quản và vận chuyển

  • Tránh nhiễm bẩn từ đất, cát trong quá trình lưu kho.
  • Xếp đống hợp lý, tránh lẫn lộn với các loại đá khác.
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh bị rửa trôi bởi nước mưa.
Xem thêm

Đá Dmax 25 là một loại vật liệu quan trọng trong xây dựng, đặc biệt là trong bê tông và nền móng công trình. Với khả năng chịu lực tốt, kích thước phù hợp, nó được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp.

  • Ứng dụng chính: Bê tông cường độ cao, móng đường, nền móng.
  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7570:2006, TCVN 8859:2011, ASTM C33.
  • Lưu ý khi sử dụng: Đảm bảo kích thước hạt đúng tiêu chuẩn, kiểm soát chất lượng trước khi thi công.
Xem thêm

Sản phẩm liên quan

Đá 5-10 cho Bê Tông Xi Măng
Đá 5-10 cho Bê Tông Xi Măng
Kích thước 5-10mm. Được sản xuất nghiền sàng qua hệ thống vo lại để đảm bảo thoi dẹt. Đồng thời qua công đoạn rửa nước để đảm bảo độ sạch
Đá 5-20 cho Bê Tông Xi Măng
Đá 5-20 cho Bê Tông Xi Măng
Kích thước 5-20mm. Được sản xuất nghiền sàng qua hệ thống vo lại để đảm bảo thoi dẹt <15%. Đồng thời qua công đoạn rửa nước để đảm bảo độ sạch <1%, màu sắc xanh, xám, đen lợt phụ thuộc vỉa đá khai thác
Cát Nghiền cho Bê Tông Xi Măng
Cát Nghiền cho Bê Tông Xi Măng
Kích thước 0-6mm. Được sản xuất nghiền sàng và qua hệ thống vo VSI. Đồng thời qua công đoạn rửa nước để đảm bảo độ sạch.
Đá 0x4 (hay đá dăm)
Đá 0x4 (hay đá dăm)
Đá 0x4 (hay đá dăm): là loại đá xây dựng được sản xuất từ đá thiên nhiên.
Đá 0x5 nhà máy chạy lưới 0x8mm
Đá 0x5 nhà máy chạy lưới 0x8mm
Đá 0x5 (còn gọi là đá mi bụi, đá dăm 0-5 mm) là loại đá có kích thước từ 0 mm đến 5 mm.
Đá 5×10 nhà máy chạy lưới 8x13mm
Đá 5×10 nhà máy chạy lưới 8x13mm
Đá 5x10 (còn được gọi là đá mi sàng hay đá 5-10 mm) là loại đá dăm có kích thước hạt từ 5 mm đến 10 mm
Đá 10×16 nhà máy chạy lưới 13x18mm
Đá 10×16 nhà máy chạy lưới 13x18mm
Đá 10x16 là loại đá dăm có kích thước từ 10 mm đến 16 mm
Đá 16×22 nhà máy chạy lưới 18x25mm
Đá 16×22 nhà máy chạy lưới 18x25mm
Đá 16x22 là loại đá dăm có kích thước hạt từ 16 mm đến 22 mm