Đá ATB 37.5 nhà máy chạy lưới 25x38mm

Đá ATB 37.5 (Aggregate Base Type B, Dmax 37.5 mm) là loại đá dăm có kích thước hạt lớn nhất (Dmax) là 37.5 mm, được sử dụng trong kết cấu bê tông nhựa đường (Asphalt Treated Base – ATB).

Đây là vật liệu quan trọng trong xây dựng đường giao thông, đóng vai trò làm lớp móng trên hoặc lớp nền đường trước khi phủ lớp bê tông nhựa nóng (Asphalt Concrete – AC).

Thành phần và đặc điểm của đá ATB 37.5

  • Thành phần: Được nghiền từ đá gốc như đá granite, đá basalt hoặc đá vôi.
  • Kích thước hạt: Hạt lớn nhất ≤ 37.5 mm, hạt nhỏ có thể xuống tới vài mm.
  • Hình dạng hạt: Góc cạnh, giúp tăng độ bám dính với nhựa đường.
  • Hàm lượng hạt mịn: Thường kiểm soát để không quá cao nhằm đảm bảo độ thoát nước.
Xem thêm

1. Trong bê tông xi măng

  • ATB 37.5 thường được sử dụng làm lớp móng dưới (Base) hoặc lớp móng trên (Subbase) trước khi trải lớp bê tông nhựa nóng.
  • Giúp chịu tải trọng từ xe cộ, phân bổ lực xuống nền đường.

2. Trong nền móng công trình

  • Đá ATB 37.5 tạo lớp đệm chắc chắn, giúp chống lún, chống nứt cho lớp nhựa đường bên trên.
  • Hạn chế hiện tượng lún nứt, hằn lún vệt bánh xe.

3. Trong xây dựng đường giao thông

  • Do kích thước hạt lớn, ATB 37.5 giúp tạo độ rỗng cho kết cấu đường, giúp nước dễ dàng thoát ra, tránh ứ đọng gây phá hủy đường.
    Xem thêm

    1. Thành phần hạt tiêu chuẩn (TCVN 8819:2011)

    Cỡ sàng (mm) Tỷ lệ lọt sàng (%)
    37.5 100
    25.0 80 – 100
    19.0 60 – 85
    9.5 30 – 55
    4.75 15 – 35
    2.36 10 – 20

    2. Các chỉ tiêu cơ lý quan trọng

    Chỉ tiêu Giá trị tiêu chuẩn
    Cường độ nén ≥ 80 MPa (tùy loại đá)
    Độ hao mòn Los Angeles (LA) ≤ 35%
    Độ va đập (AI) ≤ 30%
    Hệ số dẹt ≤ 15%
    Hàm lượng bụi, bùn, sét ≤ 1%
    Độ hút nước ≤ 2%
    Xem thêm
    • TCVN 8819:2011 – Quy định về bê tông nhựa đường.
    • TCVN 8859:2011 – Tiêu chuẩn cấp phối đá dăm làm móng đường.
    • ASTM D692/D692M – Tiêu chuẩn Mỹ về cốt liệu trong bê tông nhựa.
    Xem thêm

    1. Ưu điểm

    • Chịu lực tốt – Cường độ cao, chịu tải trọng lớn từ xe cộ.
    • Ổn định nền đường – Giúp mặt đường nhựa không bị lún nứt.
    • Tăng tuổi thọ đường – Hỗ trợ lớp bê tông nhựa chịu lực tốt hơn.
    • Chống thấm nước – Giúp hạn chế hiện tượng ứ nước gây hư hỏng đường.

    2. Nhược điểm

    • Trọng lượng lớn, khó thi công hơn so với đá kích thước nhỏ.
    • Cần kiểm soát chất lượng chặt chẽ để đảm bảo kích thước hạt đồng đều.
    • Không phù hợp cho lớp bê tông nhựa mặt đường, chỉ dùng cho lớp nền.
    Xem thêm
    Đặc tính Đá Dmax 25 Đá Dmax 37.5 Đá Dmax 19 Đá Dmax 9.5
    Kích thước hạt lớn nhất 37.5 mm 25 mm 19 mm 9.5 mm
    Ứng dụng chính Móng đường Móng trên Bê tông nhựa thô Bê tông nhựa mịn
    Khả năng chịu tải Cao Trung bình Thấp Rất thấp
    Độ rỗng Thấp Trung bình Cao Rất cao
    Xem thêm

    1. Tiêu chí lựa chọn

    • Đá có hình dạng góc cạnh, giúp tăng độ bám dính với nhựa đường.
    • Hàm lượng hạt nhỏ không quá cao, đảm bảo độ thông thoáng.
    • Độ cứng cao, hạn chế vỡ vụn trong quá trình thi công.

    2. Bảo quản và vận chuyển

    • Tránh lẫn tạp chất như bùn, đất, cát.
    • Xếp đống ở khu vực khô ráo, không để nước ngấm vào.
    • Tránh trộn lẫn với các loại đá khác, đảm bảo đúng thành phần hạt.
    Xem thêm

    Đá ATB 37.5 là vật liệu không thể thiếu trong kết cấu đường nhựa, giúp tạo lớp móng vững chắc, tăng độ bền và khả năng chịu lực cho đường giao thông.

    • Ứng dụng chính: Lớp móng trong kết cấu mặt đường bê tông nhựa.
    • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 8819:2011, TCVN 8859:2011, ASTM D692/D692M.
    • Lưu ý khi sử dụng: Đảm bảo chất lượng hạt đá, kiểm tra độ sạch trước khi thi công.
    Xem thêm

    Sản phẩm liên quan

    Đá 5-10 cho Bê Tông Xi Măng
    Đá 5-10 cho Bê Tông Xi Măng
    Kích thước 5-10mm. Được sản xuất nghiền sàng qua hệ thống vo lại để đảm bảo thoi dẹt. Đồng thời qua công đoạn rửa nước để đảm bảo độ sạch
    Đá 5-20 cho Bê Tông Xi Măng
    Đá 5-20 cho Bê Tông Xi Măng
    Kích thước 5-20mm. Được sản xuất nghiền sàng qua hệ thống vo lại để đảm bảo thoi dẹt <15%. Đồng thời qua công đoạn rửa nước để đảm bảo độ sạch <1%, màu sắc xanh, xám, đen lợt phụ thuộc vỉa đá khai thác
    Cát Nghiền cho Bê Tông Xi Măng
    Cát Nghiền cho Bê Tông Xi Măng
    Kích thước 0-6mm. Được sản xuất nghiền sàng và qua hệ thống vo VSI. Đồng thời qua công đoạn rửa nước để đảm bảo độ sạch.
    Đá 0x4 (hay đá dăm)
    Đá 0x4 (hay đá dăm)
    Đá 0x4 (hay đá dăm): là loại đá xây dựng được sản xuất từ đá thiên nhiên.
    Đá 0x5 nhà máy chạy lưới 0x8mm
    Đá 0x5 nhà máy chạy lưới 0x8mm
    Đá 0x5 (còn gọi là đá mi bụi, đá dăm 0-5 mm) là loại đá có kích thước từ 0 mm đến 5 mm.
    Đá 5×10 nhà máy chạy lưới 8x13mm
    Đá 5×10 nhà máy chạy lưới 8x13mm
    Đá 5x10 (còn được gọi là đá mi sàng hay đá 5-10 mm) là loại đá dăm có kích thước hạt từ 5 mm đến 10 mm
    Đá 10×16 nhà máy chạy lưới 13x18mm
    Đá 10×16 nhà máy chạy lưới 13x18mm
    Đá 10x16 là loại đá dăm có kích thước từ 10 mm đến 16 mm
    Đá 16×22 nhà máy chạy lưới 18x25mm
    Đá 16×22 nhà máy chạy lưới 18x25mm
    Đá 16x22 là loại đá dăm có kích thước hạt từ 16 mm đến 22 mm