Đá 16×22 nhà máy chạy lưới 18x25mm

Đá 16×22 là loại đá dăm có kích thước hạt từ 16 mm đến 22 mm, được sử dụng làm cốt liệu lớn trong bê tông nhựa đường (Asphalt Concrete – AC).

Loại đá này được nghiền từ đá tự nhiên như đá granite, đá basalt hoặc đá vôi, có độ bền cao và đảm bảo khả năng chịu lực tốt khi phối trộn với nhựa đường.

Đặc điểm của đá 16×22

  • Kích thước hạt: 16 – 22 mm.
  • Hình dạng: Góc cạnh, giúp tăng khả năng bám dính với nhựa đường.
  • Hàm lượng hạt mịn: Ít, đảm bảo độ rỗng phù hợp.
  • Độ cứng cao, chịu lực tốt, ít hao mòn khi chịu tải trọng lớn.
  • Màu sắc: Xám, đen tùy vào loại đá gốc (granite, basalt, vôi).
Xem thêm

1. Thành phần chính trong hỗn hợp bê tông nhựa

  • Đá 16×22 là cốt liệu lớn, giúp gia tăng độ bền và khả năng chịu lực của bê tông nhựa.
  • Được sử dụng trong bê tông nhựa nóng, bê tông nhựa hạt trung và hạt thô.

2. Xây dựng đường giao thông

  • Dùng làm lớp mặt đường nhựa chịu lực.
  • Ứng dụng trong các tuyến đường cao tốc, sân bay, bến cảng…

3. Ổn định kết cấu mặt đường

  • Giúp tăng khả năng chịu tải và chống lún cho mặt đường.
  • Hỗ trợ chống nứt vỡ và hằn lún vệt bánh xe.
Xem thêm

1. Thành phần hạt tiêu chuẩn (TCVN 8819:2011)

Cỡ sàng (mm) Tỷ lệ lọt sàng (%)
22.4 100
19.0 90 – 100
16.0 50 – 85
9.5 10 – 35
4.75 0 – 10

2. Các chỉ tiêu cơ lý quan trọng

Chỉ tiêu Giá trị tiêu chuẩn
Cường độ nén ≥ 80 MPa (tùy loại đá)
Độ hao mòn Los Angeles (LA) ≤ 35%
Độ va đập (AI) ≤ 30%
Hàm lượng bụi, bùn, sét ≤ 1%
Độ hút nước ≤ 2%
Tỷ lệ hạt dẹt, thoi ≤ 15%
Xem thêm
  • TCVN 8819:2011 – Yêu cầu về bê tông nhựa nóng.
  • TCVN 7570:2006 – Tiêu chuẩn về cốt liệu lớn trong bê tông.
  • ASTM D692/D692M – Tiêu chuẩn Mỹ về cốt liệu bê tông nhựa.
Xem thêm

1. Ưu điểm

  • Chịu lực tốt – Cường độ cao, phù hợp cho đường cao tốc, sân bay.
  • Tăng độ bám dính với nhựa đường – Nhờ hình dạng góc cạnh.
  • Chống lún nứt mặt đường – Hỗ trợ giảm hằn lún vệt bánh xe.
  • Độ bền cao – Ít bị mài mòn dưới tải trọng nặng.

2. Nhược điểm

  • Khó thi công hơn đá nhỏ, cần thiết bị rải nhựa chuyên dụng.
  • Chi phí cao hơn so với các loại đá nhỏ hơn (9.5 mm, 12.5 mm).
  • Cần kiểm soát chất lượng chặt chẽ, đảm bảo thành phần hạt phù hợp.
Xem thêm
Đặc tính Đá Dmax 25 Đá Dmax 37.5 Đá Dmax 19 Đá Dmax 9.5
Kích thước hạt lớn nhất 22 mm 12.5 mm 9.5 mm 4.75 mm
Ứng dụng chính Mặt đường cao tốc, sân bay Đường ô tô, đường phố Đường nội bộ, đường thấp tầng Lớp nhựa bề mặt
Khả năng chịu tải Rất cao Cao Trung bình Thấp
Độ rỗng Trung bình Cao Rất cao Rất cao
Xem thêm

1. Tiêu chí lựa chọn

  • Kích thước đồng đều, hạn chế hạt quá nhỏ hoặc quá lớn.
  • Độ cứng cao, hạn chế vỡ vụn khi chịu tải trọng.
  • Độ sạch cao, không chứa bùn, sét, bụi mịn.

2. Bảo quản và vận chuyển

  • Không để lẫn với các loại đá khác, tránh ảnh hưởng cấp phối.
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh nhiễm bẩn từ đất, cát.
  • Vận chuyển đúng kỹ thuật, hạn chế làm vỡ vụn hạt đá.
Xem thêm

Đá 16×22 là loại đá quan trọng trong kết cấu bê tông nhựa, giúp tăng khả năng chịu lực, chống lún nứt và kéo dài tuổi thọ mặt đường.

  • Ứng dụng chính: Mặt đường cao tốc, sân bay, bến cảng, cầu đường.
  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 8819:2011, ASTM D692/D692M.
  • Lưu ý khi sử dụng: Đảm bảo thành phần hạt đúng tiêu chuẩn, kiểm tra độ sạch trước khi thi công.
Xem thêm

Sản phẩm liên quan

Đá 5-10 cho Bê Tông Xi Măng
Đá 5-10 cho Bê Tông Xi Măng
Kích thước 5-10mm. Được sản xuất nghiền sàng qua hệ thống vo lại để đảm bảo thoi dẹt. Đồng thời qua công đoạn rửa nước để đảm bảo độ sạch
Đá 5-20 cho Bê Tông Xi Măng
Đá 5-20 cho Bê Tông Xi Măng
Kích thước 5-20mm. Được sản xuất nghiền sàng qua hệ thống vo lại để đảm bảo thoi dẹt <15%. Đồng thời qua công đoạn rửa nước để đảm bảo độ sạch <1%, màu sắc xanh, xám, đen lợt phụ thuộc vỉa đá khai thác
Cát Nghiền cho Bê Tông Xi Măng
Cát Nghiền cho Bê Tông Xi Măng
Kích thước 0-6mm. Được sản xuất nghiền sàng và qua hệ thống vo VSI. Đồng thời qua công đoạn rửa nước để đảm bảo độ sạch.
Đá 0x4 (hay đá dăm)
Đá 0x4 (hay đá dăm)
Đá 0x4 (hay đá dăm): là loại đá xây dựng được sản xuất từ đá thiên nhiên.
Đá 0x5 nhà máy chạy lưới 0x8mm
Đá 0x5 nhà máy chạy lưới 0x8mm
Đá 0x5 (còn gọi là đá mi bụi, đá dăm 0-5 mm) là loại đá có kích thước từ 0 mm đến 5 mm.
Đá 5×10 nhà máy chạy lưới 8x13mm
Đá 5×10 nhà máy chạy lưới 8x13mm
Đá 5x10 (còn được gọi là đá mi sàng hay đá 5-10 mm) là loại đá dăm có kích thước hạt từ 5 mm đến 10 mm
Đá 10×16 nhà máy chạy lưới 13x18mm
Đá 10×16 nhà máy chạy lưới 13x18mm
Đá 10x16 là loại đá dăm có kích thước từ 10 mm đến 16 mm
Đá ATB 37.5 nhà máy chạy lưới 25x38mm
Đá ATB 37.5 nhà máy chạy lưới 25x38mm
Đá ATB 37.5 (Aggregate Base Type B, Dmax 37.5 mm) là loại đá dăm có kích thước hạt lớn