Đá 0x5 nhà máy chạy lưới 0x8mm

Đá 0x5 (còn gọi là đá mi bụi, đá dăm 0-5 mm) là loại đá có kích thước từ 0 mm đến 5 mm. Đây là sản phẩm phụ trong quá trình nghiền đá hoặc được sàng lọc từ các loại đá lớn hơn.

Loại đá này thường được sử dụng làm cốt liệu nhỏ trong bê tông nhựa đường, giúp lấp đầy các khe rỗng giữa các cốt liệu lớn, tạo độ đặc chắc cho hỗn hợp bê tông nhựa.

Đặc điểm của đá 0x5

  • Kích thước hạt nhỏ: từ 0 mm đến 5 mm.
  • Hàm lượng bụi cao, giúp tăng độ kết dính với nhựa đường.
  • Độ cứng cao, hạn chế mài mòn khi chịu tải trọng.
  • Hình dạng góc cạnh, giúp liên kết tốt hơn với các cốt liệu lớn.
  • Màu sắc: Xám, đen (tùy thuộc vào loại đá gốc: granite, basalt, đá vôi…).
Xem thêm

1. Thành phần chính trong hỗn hợp bê tông nhựa

  • Đá 0x5 đóng vai trò cốt liệu mịn, giúp tăng độ kết dính và lấp đầy khoảng trống giữa các cốt liệu lớn.
  • Được sử dụng trong bê tông nhựa hạt trung và hạt mịn để tạo mặt đường nhẵn và bền vững hơn.

2. Xây dựng đường giao thông

  • Là thành phần quan trọng trong lớp mặt đường bê tông nhựa.
  • Dùng để làm lớp móng dưới, giúp tăng cường độ bền cho kết cấu mặt đường.

3. Ổn định kết cấu mặt đường

  • Giảm độ rỗng của bê tông nhựa, giúp bề mặt đường nhẵn hơn.
  • Tăng khả năng chống thấm nước, bảo vệ kết cấu nền đường khỏi hư hại do nước.
Xem thêm

1. Thành phần hạt tiêu chuẩn (TCVN 8819:2011)

Cỡ sàng (mm) Tỷ lệ lọt sàng (%)
5 100
2.36 85 – 100
1.18 50 – 85
0.6 25 – 60
0.3 10 – 30
0.075 0 – 10

2. Các chỉ tiêu cơ lý quan trọng

Chỉ tiêu Giá trị tiêu chuẩn
Cường độ nén ≥ 80 MPa
Độ hao mòn Los Angeles (LA) ≤ 35%
Độ va đập (AI) ≤ 30%
Hàm lượng bụi, bùn, sét ≤ 2%
Độ hút nước ≤ 2%
Xem thêm
  • TCVN 8819:2011 – Yêu cầu về bê tông nhựa nóng.
  • TCVN 7570:2006 – Tiêu chuẩn về cốt liệu lớn trong bê tông.
  • ASTM D692/D692M – Tiêu chuẩn Mỹ về cốt liệu bê tông nhựa.
Xem thêm

1. Ưu điểm

  • Giúp tăng độ kết dính của bê tông nhựa – Do hàm lượng bụi cao.
  • Lấp đầy các khe rỗng giữa các cốt liệu lớn, làm tăng độ đặc chắc của hỗn hợp bê tông nhựa.
  • Tăng khả năng chống thấm nước, hạn chế hư hại do nước xâm nhập.
  • Dễ thi công và phổ biến, chi phí hợp lý.

2. Nhược điểm

  • Dễ bị rửa trôi khi có nước, cần bảo quản tốt trước khi sử dụng.
  • Không thể sử dụng độc lập, phải kết hợp với cốt liệu lớn hơn để đảm bảo kết cấu ổn định.
  • Hàm lượng bụi cao, nếu quá mức có thể làm giảm khả năng bám dính của bê tông nhựa.
Xem thêm
Đặc tính Đá Dmax 25 Đá Dmax 37.5 Đá Dmax 19 Đá Dmax 9.5
Kích thước hạt lớn nhất 5mm 10 mm 16 mm 12.5 mm
Ứng dụng chính Lớp mịn, lấp đầy khe rỗng Lớp nhựa bề mặt Mặt đường cao tốc, sân bay Đường ô tô, đường phố
Khả năng chịu tải Thấp Trung bình Rất cao Cao
Độ rỗng Rất thấp Thấp Trung bình Cao
Xem thêm

1. Tiêu chí lựa chọn

  • Kích thước đồng đều, tránh lẫn hạt quá lớn hoặc quá nhỏ.
  • Độ sạch cao, không chứa đất, sét, tạp chất hữu cơ.
  • Hàm lượng bụi hợp lý, không quá cao để tránh ảnh hưởng đến độ bám dính của bê tông nhựa.

2. Bảo quản và vận chuyển

  • Tránh tiếp xúc với nước, tránh rửa trôi các hạt mịn quan trọng.
  • Không để lẫn với các loại đá khác, đảm bảo thành phần hạt đúng tiêu chuẩn.
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh nhiễm bẩn từ đất, cát.
Xem thêm

Đá 0x5 là loại cốt liệu mịn quan trọng trong bê tông nhựa, giúp tăng độ kết dính, giảm độ rỗng và cải thiện độ bền mặt đường.

  • Ứng dụng chính: Lớp bê tông nhựa mịn, lớp phủ mặt đường, lớp móng dưới.
  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 8819:2011, ASTM D1073.
  • Lưu ý khi sử dụng: Đảm bảo độ sạch, kiểm soát hàm lượng bụi và bảo quản đúng cách trước khi thi công.
Xem thêm

Sản phẩm liên quan

Đá 5-10 cho Bê Tông Xi Măng
Đá 5-10 cho Bê Tông Xi Măng
Kích thước 5-10mm. Được sản xuất nghiền sàng qua hệ thống vo lại để đảm bảo thoi dẹt. Đồng thời qua công đoạn rửa nước để đảm bảo độ sạch
Đá 5-20 cho Bê Tông Xi Măng
Đá 5-20 cho Bê Tông Xi Măng
Kích thước 5-20mm. Được sản xuất nghiền sàng qua hệ thống vo lại để đảm bảo thoi dẹt <15%. Đồng thời qua công đoạn rửa nước để đảm bảo độ sạch <1%, màu sắc xanh, xám, đen lợt phụ thuộc vỉa đá khai thác
Cát Nghiền cho Bê Tông Xi Măng
Cát Nghiền cho Bê Tông Xi Măng
Kích thước 0-6mm. Được sản xuất nghiền sàng và qua hệ thống vo VSI. Đồng thời qua công đoạn rửa nước để đảm bảo độ sạch.
Đá 0x4 (hay đá dăm)
Đá 0x4 (hay đá dăm)
Đá 0x4 (hay đá dăm): là loại đá xây dựng được sản xuất từ đá thiên nhiên.
Đá 5×10 nhà máy chạy lưới 8x13mm
Đá 5×10 nhà máy chạy lưới 8x13mm
Đá 5x10 (còn được gọi là đá mi sàng hay đá 5-10 mm) là loại đá dăm có kích thước hạt từ 5 mm đến 10 mm
Đá 10×16 nhà máy chạy lưới 13x18mm
Đá 10×16 nhà máy chạy lưới 13x18mm
Đá 10x16 là loại đá dăm có kích thước từ 10 mm đến 16 mm
Đá 16×22 nhà máy chạy lưới 18x25mm
Đá 16×22 nhà máy chạy lưới 18x25mm
Đá 16x22 là loại đá dăm có kích thước hạt từ 16 mm đến 22 mm
Đá ATB 37.5 nhà máy chạy lưới 25x38mm
Đá ATB 37.5 nhà máy chạy lưới 25x38mm
Đá ATB 37.5 (Aggregate Base Type B, Dmax 37.5 mm) là loại đá dăm có kích thước hạt lớn